Click để phóng to
Fine Cartridge
Cartridge mực FINE mới tăng cường khả năng tái tạo màu đẹp hơn trong những vùng màu đỏ để có được hình ảnh với màu sắc tươi sáng. Hơn thế nữa, công nghệ này còn giúp nâng cao tốc độ in mà vẫn duy trì được chất lượng ảnh.
Khay nạp tài liệu tự động tích hợp (ADF)
Bạn có thể nạp tới 30 tờ giấy thường cỡ A4 để quét và copy.
Thay giấy và mực từ phía trước (Fast Front)
Với tính năng Fast Front, việc thay thế cartridge mực và nạp giấy từ phía trước sẽ trở nên nhanh hơn và dễ dàng hơn.
Các thông số kỹ thuật cho PIXMA E600
In | ||
Độ phân giải bản in tối đa | 4800 (theo chiều ngang)*1 x 1200 (theo chiều dọc)dpi | |
Đầu in / mực in | Loại: | FINE Cartridge |
Tổng số vòi phun: | 1.792 | |
Kích thước giọt mực (tối thiểu): | 2pl | |
Cartridge mực: | PG-88, CL-98 | |
Tốc độ in Dựa theo ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ copy và in tài liệu | Tài liệu: màu*2: ESAT / một mặt: | Xấp xỉ 5,2ipm |
Tài liệu: đen trắng*2: ESAT / một mặt: | Xấp xỉ 8,9ipm | |
Ảnh (4 x 6")*2: PP-201 / không viền: | Xấp xỉ 46 giây | |
Chiều rộng có thể in | Có thể lên tới 203,2mm (8 inches) | |
Không viên: | Có thể lên tới 216mm (8,5 inches) | |
Vùng có thể in | In không viền*3: | Lề trên / dưới / phải / trái: mỗi lề 0mm (kích thước giấy hỗ trợ: A4, LTR, 4 x 6" ,5 x 7" ,8 x 10") |
In có viền: | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm Lề trái / phải: mỗi lề 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) | |
Vùng in đề xuất | Lề trên: | 32,5mm |
Lề dưới: | 33,5mm | |
Kích thước giấy*4 | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes (DL, COM10) | |
Xử lí giấy (khay giấy phía trước) (Số lượng tối đa) | Giấy thường | A4, A5, B5, LTR = 100, LGL = 10 |
Giấy có độ phân giải cao (HR-101N) | A4 = 80 | |
Giấy ảnh chuyên nghiệp Platin (PT-101) | 4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng Photo Paper Plus Glossy II (PP-201) | 4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng mờ Photo Paper Plus Semi-gloss (SG-201) | 4 x 6" = 20, A4 / 8 x 10" = 10 | |
Giấy ảnh bóng "sử dụng hàng ngày" (GP-501) | 4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy in ảnh Matte (MP-101) | 4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh dính Stickers (PS-101) | 1 | |
Giấy T-Shirt Transfer (TR-301) | 1 | |
Giấy Envelope | European DL, US Com. #10 = 5 | |
Trọng lượng giấy | Khay giấy phía trước: | Giấy thường: 64 - 105g/m2 , loại giấy đặc chủng của Canon: Trọng lượng giấy tối đa: Xấp xỉ 300g/m2 (Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101) |
Bộ cảm biến đầu mực | Đếm điểm | |
Căn chỉnh đầu in | Bằng tay | |
Quét | ||
Loại máy quét | Flatbed & ADF | |
Phương pháp quét | CIS (bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc) | |
Độ phân giải quang học*5 | 1200 x 2400dpi | |
Độ phân giải có thể lựa chọn*6 | 25 - 19200 dpi | |
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) | Thang màu xám: | 16 / 8 bits |
Màu: | 48 / 24 bits (mỗi màu RGB 16 / 8 bits) | |
Tốc độ quét đường*7 | Thang màu xám: | 1,1ms/dòng (300dpi) |
Màu: | 3,4ms/dòng (300dpi) | |
Tốc độ quét*8 | Phản xạ: A4 màu / 300dpi: | Xấp xỉ 15 giây |
Kích thước tài liệu tối đa | Flatbed: | A4, LTR (216 x 297mm) |
ADF: | A4, LTR, LGL | |
Copy | ||
Kích thước tài liệu tối đa | A4, LTR (216 x 297mm) (ADF: A4, LTR, LGL) | |
Loại giấy tương thích | Cỡ giấy: | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7" |
Loại giấy: | Giấy thường Giấy in ảnh chuyên nghiệp Platin (PT-101) Giấy in ảnh bóng Photo Paper Plus Glossy II (PP-201) Giấy in ảnh bóng mờ (SG-201) Giấy ảnh bóng "sử dụng hàng ngày" (GP-501) Giấy ảnh Matte (MP-101) | |
Chất lượng ảnh | 3 vị trí (nhanh, tiêu chuẩn, cao) | |
Điều chỉnh độ đậm | 9 vị trí, điều chỉnh tự động (AE copy)* * không hỗ trợ cho khay ADF | |
Tốc độ copy*9 Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 24735 và ISO / IEC 29183. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và copy | Tài liệu: màu: sFCOT / một mặt: | Xấp xỉ 23 giây |
Tài liệu: màu: sESAT / một mặt: | Xấp xỉ 4,1ipm | |
Tài liệu (ADF): màu: ESAT / một mặt: | Xấp xỉ 3,4ipm | |
Copy nhiều bản | Đen trắng / màu: | Tối đa 99 trang |
Fax | ||
Loại | Máy thu phát để bàn Super G3 / giao tiếp màu | |
Đường truyền áp dụng | PSTN (mạng điện thoại) | |
Tốc độ truyền*10 | Đen trắng: | Xấp xỉ 3 giây (33,6kbps) |
Màu: | Xấp xỉ 1 phút (33,6kbps) | |
Độ phân giải bản fax | Đen trắng: | 8pels/mm x 3,85 dòng/mm (tiêu chuẩn) 8pels/mm x 7,7 dòng/mm (đẹp) 300 x 300dpi (siêu đẹp) |
Màu: | 200 x 200dpi | |
Kích thước in | A4, LTR, LGL | |
Chiều rộng quét | 208mm (A4), 214mm (LTR) | |
Tốc độ modem | Tối đa 33,6kbps (Automatic fall back) | |
Độ nén | Đen trắng: | MH, MR, MMR |
Màu: | JPEG | |
Tông màu | Đen trắng: | 256 mức |
Màu: | 24 bits Full colour (mỗi màu RGB 8 bits) | |
ECM (chế độ sửa lỗi) | Tương thích ITU-T T.30 | |
Quay số tự động | Quay số theo nhóm: | Tối đa 19 vị trí |
Bộ nhớ truyền / nhận*11 | Xấp xỉ 50 trang | |
Fax từ máy tính | ||
Loại | Windows: | Thông qua modem FAX (ở MFP) |
Mac: | NA | |
Số điểm đến | 1 vị trí | |
Bản đen trắng / bản màu | Chỉ truyền bản đen trắng | |
Yêu cầu hệ thống (xin vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm tra tính tương thích OS và tải trình điều khiển cập nhật nhất) | Windows: | Windows XP SP2, XP SP3 / Windows Vista SP1, Vista SP2 / Windows 7, 7 SP1 |
Macintosh: | Mac OS X v10.4.11 - 10.7 | |
Các thông số kĩ thuật chung | ||
Khởi động nhanh | Xấp xỉ 4 giây | |
Màn điều khiển | Màn hình hiển thị: | Full dot LCD |
ADF | Xử lý giấy (giấy thường): | A4, LTR = 30, LGL = 5 |
Giao diện | USB 2.0 tốc độ cao | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
Độ ẩm: | 10 - 90% RH (không tính đến ngưng tụ) | |
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ: | 0 - 40°C |
Độ ẩm: | 5 - 95% RH (không tính đến ngưng tụ) | |
Độ vang âm (in từ máy tính) | Ảnh (4 x 6")*12: | Xấp xỉ 42,0dB (A) |
Nguồn | AC100 - 240V, 50 / 60Hz | |
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ chờ: | Xấp xỉ 1,6W |
Khi copy*13: | Xấp xỉ 14W | |
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: | Ngôi sao năng lượng | |
Chu trình nhiệm vụ hàng tháng | Lên đến 3.000 trang | |
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 458 x 385 x 200mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 8,5kg |
Các thông số kĩ thuật trên có thể thay đổi mà không cần báo trước | ||||||
*1 | Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch. | |||||
*2 | Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong phần Thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ mặc định, ISO / IEC 24734, không bao gồm thời gian in bản đầu tiên. Tốc độ in ảnh dựa theo cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lí dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv…. | |||||
*3 | Loại giấy KHÔNG hỗ trợ dành cho in không viền là: giấy Envelope, giấy có độ phân giải cao, giấy in ảnh T-Shirt Transfer, giấy in ảnh dính. | |||||
*4 | Kích thước giấy có thể cho vào khay cassette là A4, A5, B5, LTR. | |||||
*5 | Độ phân giải quang học là số đô độ phân gairi lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473. | |||||
*6 | Việc tăng độ phân giải bản quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa có thể | |||||
*7 | Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy Windows. Không bao gồm thời gian chuyển sang máy tính. | |||||
*8 | Tốc độ quét tài liệu màu được tính theo Bảng thử nghiệm A, Annex C, ISO / IEC 24735. Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ lúc nhấn nút quét của ổ quét cho tới khi tắt hình ảnh hiển thị trển màn hình. Tốc độ quét có thể khác nhau phụ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vv…. | |||||
*9 | Tốc độ copy là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. Tốc độ copy khay ADF là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm thao tác chung dành cho chế độ một mặt mặc định, ISO / IEC 24735, không bao gồm thời gian copy bản đầu tiên. Tốc độ copy có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ copy, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv… và không tính đến thời igan làm nóng máy. | |||||
*10 | Tốc độ truyền fax tài liệu đen trắng dựa trên cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1 Tốc độ truyền fax tài liệu màu dựa trên cài đặt mặc định sử dụng Bảng thử nghiệm fax màu của Canon. Tốc độ truyền thực tế có thể khác nhau phụ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, các cài đặt fax ở đầu nhận fax, và điều kiện đường truyền, vv…. | |||||
*11 | Đếm trang dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ Tiêu chuẩn FAX số 1 của Canon. | |||||
*12 | Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnhPlus Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt mặc định. | |||||
*13 | Copy: Khi copy ISO / JIS-SCID N2 (in bởi máy in phun) trên giấy thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định Loại mực dành cho PIXMA E600Cartridge mực hoặc ống mực
|